- Trực sự cố thang 24/24, đảm bảo thang máy luôn hoạt động
- Cung cấp gói bảo trì thông thường và bảo trì toàn phần giá cả hợp lý
- Đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, trung thực và nhiệt tình
Hotline: 0168.324.8988
*** QUY TRÌNH BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG THANG MÁY HÀNG THÁNG.
STT
|
Quy trình bảo trì, bảo dưỡng
|
Kêt quả
|
A
|
PHÒNG
MÁY
|
|
1
|
Điện
áp nguồn vào, các thiết bị đóng ngắt điện nguồn
|
|
2
|
Các
thiết bị điện trong tủ điều khiển: áptômát, rơ le, quạt
|
|
3
|
Kiểm
tra các vít định vị đầu dây điện với các thiết bị điện, cầu đấu
|
|
4
|
Kiểm
tra sự hoạt động
của bộ cứu hộ tự động.
|
|
5
|
Kiểm
tra sự làm việc của má phanh trái của động cơ.
|
|
6
|
Kiểm
tra sự làm việc của má phanh phải của
động cơ.
|
|
7
|
Kiểm tra
và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc
|
|
8
|
Kiểm
tra mức dầu trong hộp giảm tốc của động cơ.
|
|
9
|
Chất
lượng dầu trong hộp giảm tốc.
|
|
10
|
Độ kín
khít dầu của cổ trục.
|
|
11
|
Tình
trạng cáp tải chính và puly, puly phụ
|
|
12
|
Bộ hạn
chế tốc độ, cáp thép, lẫy cơ, công tắc điện.
|
|
13
|
Nhiệt
độ, độ ẩm, mức độ thông thoáng của buồng thang.
|
|
14
|
Vệ
sinh bề mặt sàn phòng máy.
|
|
15
|
Đèn
chiếu sáng, công tắc, ổ cắm.
|
|
16
|
Cửa ra
vào và khóa cửa
|
|
B
|
GIẾNG
THANG
|
|
1
|
Các
công tắc chuyển tốc, giới hạn hành trình trên.
|
|
2
|
Liên
kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ vơí ray.
|
|
3
|
Liên
kết ray vơí gối đỡ, gối đỡ với vách.
|
|
4
|
Các bu
lông lắp ở chỗ nối ray.
|
|
5
|
Đầu
treo cáp ca bin đầu treo cáp đối
trọng, êcu khóa cáp.
|
|
6
|
Độ
căng đồng đều của cáp tải
chín.
|
|
7
|
Liên
kết giữa cờ dừng tầng với gá, gá với ray, dừng tầng chính xác.
|
|
8
|
Số
lượng và chất lượng dầu trong hộp ở ray ca bin
|
|
9
|
Số
lượng và chất lượng dầu trong hộp ở ray đối trọng.
|
|
10
|
Guốc
trượt trên của ca bin.
|
|
11
|
Guốc
trượt trên của đối trọng.
|
|
12
|
Các
đệm cao su chống rung, lắc ca bin.
|
|
13
|
Quạt
thông gió đặt trên nóc ca bin.
|
|
14
|
Đèn
chiếu sáng dọc giếng thang.
|
|
15
|
Cáp
treo quả đối trọng cửa tầng,
ở các tầng.
|
|
16
|
Khóa
cửa tầng ở các tầng.
|
|
17
|
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa
tầng.
|
|
18
|
Tiếp
điểm điện của các cửa tầng.
|
|
19
|
Cáp
điện dọc giếng thang gọn gàng.
|
|
C
|
ĐÁY
HỐ PÍT
|
|
1
|
Các
công tắc chuyển tốc, giới hạn hành trình dưới.
|
|
2
|
Liên
kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ vơí ray.
|
|
3
|
Kiểm
tra sự làm việc của má phanh trái ở dưới ca bin.
|
|
4
|
Kiểm
tra sự làm việc của má phanh phải ở
dưới ca bin.
|
|
5
|
K/iểm
tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc
|
|
6
|
Guốc
trượt dưới của ca bin.
|
|
7
|
Guốc
trượt dưới của đối trọng.
|
|
8
|
Chỗ
treo và cố định cáp dẹt.
|
|
9
|
Công
tắc bộ giảm chấn, xiết lại các vít.
|
|
10
|
Công
tắc và bộ gá công tắc quá tải, xiết lại các vít.
|
|
11
|
Công
tắc bộ căng cáp hạn chế hành trình, xiết lại
các vít.
|
|
12
|
Công
tắc,ổ cắm,đèn ở đáy giêng thang.
|
|
13
|
Vệ sinh hộp chứa dầu thừa ở đấy giếng thang.
|
|
14
|
Vệ
sinh đáy giếng thang khô ráo,sạch sẽ.
|
|
D
|
CABIN THANG
|
|
1
|
Đèn
chiếu sáng.
|
|
2
|
Điện
thoại nội bộ.
|
|
3
|
Chuông
cứu hộ.
|
|
4
|
Bảng
điều khiển trong cabin.
|
|
5
|
Rãnh
dẫn hướng cửa cabin.
|
|
6
|
Sensor an toàn cửa ca bin.
|
|
7
|
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của cửa cabin.
|
|
E
|
CỬA
TẦNG
|
|
1
|
Bảng
điều khiển ở các tầng.
|
|
2
|
Rãnh
dẫn hướng cửa tầng ở các tâng .
|
|
3
|
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa
tầng.
|
|
4
|
Khóa
cửa tầng ở các tầng.
|
|
G
|
KIỂM
TRA CHẠY THỬ
|
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ:
Đinh Công Dưỡng - KS Điện
Mobile: 0168.324.8988
Email: congduong.2004@gmail.com
Yahoo: thangmaycaocapvn@yahoo.com
Xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét